Ban hành kèm theo Quyết định 2407/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 07 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
I
|
CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
2
|
Chứng thực chữ ký
|
10.000 đồng/trường hợp.
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản thừa kế
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
20.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
10.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
II
|
HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10.000
|
2
|
Đăng ký khai tử quá hạn; đăng ký lại khai tử; đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10.000
|
3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
10.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
20.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước
|
10.000
|
6
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
10.000
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
10.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
10.000
|