STT
|
Tên thủ tục hành chính (21 TTHC)
|
Ghi chú
|
Quyết định 3648/QĐ-BQP ngày 04/09/2018 (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
|
Quyết định 164/QĐ-BQP ngày 17/01/2017 (2 TTHC)
|
2
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết.
|
|
3
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
|
Quyết định số 1917/QĐ-BQP ngày 15/5/2019 của Bộ Quốc phòng (4 TTHC)
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần, cấp “giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh Bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế.
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng, sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/5/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng.
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ Quốc Tế sau ngày 30/4/1975, đả phục viên, xuất ngủ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết.
|
|
QĐ số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 (14 TTHC)
|
Lĩnh vực động viên quân đội
|
8
|
Đăng ký tạm vắng đối với đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân).
|
|
9
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân).
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
10
|
Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000.
|
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ
|
11
|
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết.
|
|
12
|
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
|
Lĩnh vực nghĩa vụ quân sự
|
13
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu.
|
|
14
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị.
|
|
15
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung.
|
|
16
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập.
|
|
17
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập.
|
|
18
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng.
|
|
19
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.
|
|
Lĩnh vực chính sách
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc.
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần).
|